indexing
index /’indeks/
- danh từ, số nhiều indexes, indeces
- ngón tay trỏ ((cũng) index finger)
- bảng mục lục (các đề mục cuối sách); bản liệt kê
- a library index: bản liệt kê của thư viện
- (tôn giáo) bản liệt kê các loại sách bị giáo hội cấm
- to put a book on the index: cấm lưu hành một cuốn sách
- ngoại động từ
- bảng mục lục cho (sách); ghi vào bản mục lục ((thường) động tính từ quá khứ)
- cấm lưu hành (một cuốn sách…)
|
sự chia độ |
|
single indexing: sự chia độ đơn
|
|
sự phân chia |
|
sự sang số |
|
chỉ mục hóa |
|
depth of indexing: mức chỉ mục hóa
|
|
depth of indexing: chiều sâu chỉ mục hóa
|
|
indexing language: ngôn ngữ chỉ mục hóa
|
|
indexing term: giới hạn chỉ mục hóa
|
|
lập chỉ mục |
|
cumulative indexing: lập chỉ mục tích lũy
|
|
sự chỉ số hóa |
|
sự đánh chỉ số |
|
card indexing: sự đánh chỉ số thẻ
|
|
single indexing: sự đánh chỉ số đơn
|
|
sự lập danh mục |
|
Lĩnh vực: điện tử & viễn thông |
|
chỉ số hóa |
|
item indexing: chỉ số hóa mục tin
|
|
spatial indexing: chỉ số hóa không gian
|
|
|
độ chính xác chia độ |
|
|
|
độ chính xác lập chỉ số |
|
|
|
tạo chỉ mục tự động |
|
|
|
sự chia liên hợp |
|
|
|
sự chia liên tiếp |
|
|
|
đồ gá phân độ |
|
|
|
dụng cụ chia số |
|
|
|
dụng cụ đánh chỉ số |
|
|
|
đầu chia |
|
|
|
ụ chia |
|
|
|
máy phân độ |
|
|
|
cơ cấu chia độ |
|
|
|
cơ cấu định vị |
|
|
|
phương pháp chia độ |
|
|
|
chuyển động phân độ |
|
|
|
đoạn đánh chỉ số |
|
|
|
bàn chia quay |
|
|
|
bàn phân độ |
|
|
|
tác vụ chỉ mục |
|
|
|
trục vít chia |
|
|
|
bàn tròn chia độ (máy phay) |
|
[external_link_head]
[external_link offset=1]
|
chỉ số hóa |
|
indexing tax rates: thuế suất chỉ số hóa
|
|
Lập mục lục-Tính chỉ số |
|
Giải thích VN: 1. Hướng danh mục đầu tư của một người gắn liền với chỉ số có tầm rộng như Standard & Poor’s cũng như tương ứng với diễn biến của nó-hoặc mua cổ phần trong một quỹ chỉ số. 2. Kết hợp trên lương, thuế, hay các lợi suất khác với một chỉ số. Thí dụ, một hợp đồng lao động có thể yêu cầu tính chỉ số tiền lương đối với số giá tiêu thụ để bảo vệ chống lại sự thiệt hại sức mua trong thời gian lạm phát gia tăng. |
|
sự ghi vào mục lục tra cứu |
[external_link offset=2]
Xem thêm: index number, indicant, indicator, exponent, power, index finger, forefinger
[external_footer]