Thông dụng
Ngoại động từ ( .reset)
Đặt lại, lắp lại (một bộ phận của máy…) vào vị trí cũ
-
- to reset a diamond in a ring
- lắp lại viên kim cương vào nhẫn
- reset type
- trả lại chữ in về ô
Vặn, điều chỉnh (chiếc kim trong một thiết bị (đo lường)) vào một vị trí mới
-
- to reset one’s watch to local time
- điều chỉnh lại (lấy lại giờ) đồng hồ của mình theo giờ địa phương
Bó lại (xương gãy)
-
- to reset a broken
- bó lại cái xương gãy
Mài lại (một dụng cụ); căng lại (lò xo…)
hình thái từ
- past : reset
- PP : reset
Chuyên ngành
Điện
sự cài lại
Giải thích VN: Thuật ngữ chung để chuẩn bị vào hoạt động trở lại. Các bộ khuếch đại không yêu cầu phải đặt trở lại. Ngoài việc bật lại bộ phận hẹn giờ hoặc máy đếm. Việc đặt lại có thể là tự động hoặc do tín hiệu bên ngoài ở thời gian tùy ý.
[external_link offset=1]Kỹ thuật chung
chỉnh lại
-
- self-reset
- tự điều chỉnh lại
khởi động lại
-
- reset button
- núm khởi động lại
- reset button
- nút khởi động lại
- reset button
- phím khởi động lại
- reset condition
- điều kiện khởi động lại
- reset cycle
- chu trình khởi động lại
- reset key
- núm khởi động lại
- reset key
- phím khởi động lại
- reset mode
- chế độ khởi động lại
- soft reset
- khởi động lại mềm
- soft reset
- sự khởi động lại mềm
- soft reset
- sự khởi động lại nóng
- system reset
- khởi động lại hệ thống
sự khởi động lại
-
- soft reset
- sự khởi động lại mềm
- soft reset
- sự khởi động lại nóng
thiết lập lại
-
- reset button
- nút thiết lập lại
- reset knob
- núm thiết lập lại
- reset mode
- chế độ thiết lập lại
- reset-set flip-flop
- mạch bập bênh đặt-thiết lập lại (RS flip-flop)
- reset-set toggle
- mạch bập bênh đặt-thiết lập lại (RS toggle)
- self-reset
- tự thiết lập lại
- soft-reset
- lệnh thiết lập lại
- system reset
- thiết lập lại hệ thống