refresh
refresh /ri’freʃ/
- ngoại động từ
- làm cho tỉnh (người) lại, làm cho khoẻ khoắn, làm cho khoan khoái, làm cho tươi tỉnh lại
- to refresh oneself with a cup of tea: uống một chén trà cho tỉnh người lại
- a cool refreshing breeze: cơn gió mát làm cho người ta cảm thấy khoan khoái
- làm nhớ lại, nhắc nhớ lại
- khều (ngọn lửa); nạp (điện) lại
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm mát mẻ
- nội động từ
- ăn uống nghỉ ngơi cho khoẻ lại
|
làm mới (dữ liệu) |
|
làm mới (tín hiệu) |
|
làm tươi |
|
RAM refresh: sự làm tươi RAM
|
|
memory refresh: làm tươi bộ nhớ
|
|
periodic refresh: sự làm tươi tuần hoàn (màn ảnh)
|
|
refresh cycle: chu kỳ làm tươi
|
|
refresh cycle: chu kỳ làm tươi lại
|
|
refresh mode: tốc độ làm tươi
|
|
refresh rate: tốc độ làm tươi
|
|
refresh signal: tín hiệu làm tươi
|
|
screen refresh: làm tươi màn hình
|
|
system refresh: làm tươi hệ thống
|
|
vertical refresh rate: tốc độ làm tươi dọc
|
|
phát lại |
|
sự làm mới lại |
|
sự làm tươi lại |
|
làm mới, làm tươi |
|
làm tươi, làm mới |
|
|
làm mới |
|
|
|
làm tươi |
|
|
|
chu kỳ làm mới |
|
|
|
tốc độ làm mới |
|
|
|
tốc độ làm mới |
|
|
|
tốc độ phát |
|
|
|
tín hiệu làm mới |
|
|
|
làm mới hệ thống |
|
[external_link_head]
[external_link offset=1]
Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): freshness, refreshments, freshen, refresh, fresh, refreshing, freshly, refreshingly
[external_link offset=2]
Xem thêm: review, brush up, freshen, freshen, refreshen, freshen up, freshen, refreshen
[external_footer]